Xe Tải Hoa Mai 3.48 tấn
Xe tải Hoa Mai 3,48 tấn có kích thước bao ( dài x rộng x cao) là 4.830 x 2.000 x 2.280 mm. Với kích thước này giúp đảm bảo cho xe một không gian cabin rộng rãi cùng tầm nhìn xa và rộng cho người lái xe. Cabin và thùng được thiết kế độc lập, gồm giá khung tiêu chuẩn, khung xe được tăng cường thêm gân, các tấm ghép của thùng, đáy thùng được thiết kế rất dày, cường độ cao, khả năng chịu tải cao.
Thành thùng có chiều cao lý tưởng với chiều cao lên đến 600mm, giúp xe có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, tránh rơi vãi, mất mát hàng hóa. Thân xe cứng cáp hạn chế các mối hàn nên luôn đảm bảo sự chắc chắn, chịu tải cho xe. Lưới tản nhiệt hai lớp- đảm bảo tính thẩm mĩ và tiêu tan nhiệt lượng.
Hệ thống đèn halogen sang trọng ngay trước đầu cabin cùng logo của hãng xe tải Hoa Mai được mạ crom sáng bóng làm cho chiếc xe thêm nổi bật. Kính chắn gió của xe tải Hoa Mai 3,48 tấn lớn, xẻ sâu về phía trước cho tầm quan sát rộng, hạn chế điểm mù trước cabin
NỘI THẤT CỦA XE TẢI HOA MAI 3,48 TẤN
Công ty luôn chú trọng vào việc đem đến cho khách hàng sự thoải mái và tiện nghi khi sử dụng xe tải Hoa Mai. Điều này được thể hiện rất rõ trong nội thất của xe. Không gian bên trong xe tải Hoa Mai 3,48 tấn được phối bộ màu sắc hài hòa, đẹp mắt. Xe được trang bị hai ghế ngồi da êm ái, có thể điều chỉnh theo tư thế người lái. Không gian thoáng mát nhờ hệ thống điều hòa hai chiều hiện đại cùng với cửa sổ trời giúp người lái xe và hành khách tận hưởng không khí thiên nhiên khi cần thiết.
Ngoài các kênh Radio truyền thống như AM/FM, xe được trang bị thêm USB giúp thỏa mãn đam mê âm nhạc của các bác tài, và giúp cập nhật thông tin nhanh chóng. Xe tải Hoa Mai 3,48 tấn cũng được thiết kế thêm hộp đựng đồ, nên việc quản lý vật dụng hoặc những giấy tờ cần thiết trở nên thuận tiện hơn. Đồng hồ táp lô được thiết kế đơn giản, bố trí khoa học, hiện thị đầy đủ mọi thông số cần thiết nên dễ dàng quan sát và điều chỉnh. Hệ thống phanh hơi lốc kê an toàn.
ĐỘNG CƠ CỦA XE TẢI HOA MAI 3,48 TẤN
Xe tải Hoa Mai 3,48 tấn sử dụng động cơ 490QZL tăng áp vô cùng mạnh mẽ, với công suất lớn nhất có thể đạt được lên đến 60/3200 (kw/vòng/phút)- mức công suất khá lớn so với những dòng xe tải hạng nhẹ. Mô men xoắn lớn nhất đạt 206/(2000÷2240) ( N.m/v/phút). Xe tải Hoa Mai 3,48 tấn có khả năng leo dốc 53%, tốc độ cực đại đạt 80 km/h. Chassis chắc khỏe cùng hệ thống lá nhíp dày đặc tăng độ chịu tải cho xe. Khung gầm cao đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển trên các dạng địa hình tại Việt Nam.
Hệ thống ben chữ A vô cùng chắc chắn giúp sức nâng của xe lớn. Xe sử dụng lốp cỡ 7.50-16 đồng bộ trước sau, giúp xe di chuyển được ổn định. Hệ thống treo bằng nhíp lá bán nguyệt kết hợp trợ lực thủy lực giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình phức tạp nhất. Hộp số chính gồm 5 số chính và 1 số lùi, hộp số phụ gồm 2 cấp số. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2 nên rất thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu.
HOTLINE : 0868.537.999
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện | - | Ô tô tải (tự đổ) |
Công thức bánh xe | - | 4x2R |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 4830 x 2000 x 2280 |
Khoảng cách trục | mm | 2580 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1520/1540 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 |
Khối lượng bản thân | kg | 3360 |
Khối lượng hàng hóa cho phép chở | kg | 3480 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 6970 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 02 |
Tốc độ cực đại | km/h | 80 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | % | 53 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,7 |
Góc ổn định tĩnh ngang không tải/đầy tải | độ | 46o16'/37o17' |
Động cơ | - | 490QZL (tăng áp) |
Công suất lớn nhất | kW/v/phút | 60/3200 |
Mô men xoắn lớn nhất | N.m/v/phút | 206/(2000÷2240) |
Nồng độ khí thải | - | Đạt mức tiêu chuẩn EURO II |
Ly hợp (côn) | - | Dẫn động thủy lực |
Hộp số chính | - | 05 số tiến + 01 số lùi |
Hộp số phụ | - | 02 cấp số |
Số lốp | bộ | 6 + 1 |
Cỡ lốp trước/sau | inch | 7.50-16/7.50-16 |
Hệ thống phanh | - | Khí nén hai dòng (lốc kê) |
Hệ thống lái | - | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Điện áp hệ thống | Volt | 24 |
Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) | mm | 2730 x 1750 x 600 |
Số lượng xi lanh thủy lực (trụ ben) | Chiếc | 01 |