Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu được người tiêu dùng rất hoan nghênh và đón nhận.
- Giá thành hợp lý với túi tiền của người sử dụng.
- Hệ thống đèn pha của Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu mang nhãn hiệu Phillip liên doanh Mỹ - Nhật đạt chuẩn ISO được thiết kế đẹp và chất lượng tốt cho hiệu quả chiếu sáng tuyệt vời.
- Hoạt đông em ái và mạnh mẽ là hai cụm từ được nhắc đến nhiều nhất về sản phẩm mang nhãn hiệu Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu.
Hệ thống cầu sau tạo sức mạnh vượt trội, cho tải trọng lớn hơn, hiệu quả trên nhiều địa hình phức tạp.
- Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu được nhà máy thiết kế phù hợp cho mọi cung đường Việt Nam.
- Lốp DRC, SRC đạt chất lượng hàng đầu Việt Nam có độ bền và độ bám vượt trội
- Hệ thống sắt xi kép chịu được tải trọng lớn hơn, phù hợp với địa hình phức tạp.
- Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu có động cơ Diezel mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và cho độ bền cao.
- Bộ sấy hơi có tác dụng sấy khô luồng hơi trước khi vào bình hơi.
- Động cơ vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe nâng, hạ một cách linh hoạt.
- Hệ thống ben thủy lực tự đổ Compa Hyundai vững chắc và mạnh mẽ mang tới sự ưa chuộng của người sử dụng với sản phẩm Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu.
- Bậc lên xuống chống trơn nhờ được thiết kế hình bậc răng.
- Cabin được thiết kế rộng rãi, nội thất đẹp tạo cảm giác thoải mái khi điều khiển
- Xe tải ben Hoa Mai 5.85 tấn 2 cầu có hệ thống Radio đạt chuẩn cao cho chất lượn âm thanh tốt, ngăn đựng dụng cụ rộng chứa được nhiều hơn.
Nhãn hiệu : | HOA MAI HD5850A.4x4-E2TD |
Số chứng nhận : | 2003/VAQ09 - 01/16 - 00 |
Ngày cấp : | 30/12/2016 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (tự đổ) |
Thông số chung: |
HOTLINE : 0868.537.999
Loại phương tiện | - | Ô tô tải (tự đổ) |
Công thức bánh xe | - | 4x4 |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 5840 x 2230 x 2710 |
Khoảng cách trục | mm | 3240 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1710/1640 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 275 |
Khối lượng bản thân | kg | 5510 |
Khối lượng hàng hóa cho phép chở | kg | 5850 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11555 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 03 |
Tốc độ cực đại | km/h | 80 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | % | 49 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,7 |
Góc ổn định tĩnh ngang không tải/đầy tải | độ | 44,79/35,31 |
Động cơ | - | YC4FA115-33 (tăng áp) |
Công suất lớn nhất | kW/v/phút | 85/3200 |
Mô men xoắn lớn nhất | N.m/v/phút | 320/(1800÷2200) |
Nồng độ khí thải | - | Đạt mức tiêu chuẩn EURO II |
Ly hợp (côn) | - | Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính | - | 05 số tiến + 01 số lùi |
Hộp số phụ | - | 02 cấp số |
Số lốp | bộ | 6 + 1 |
Cỡ lốp trước/sau | inch | 9.00-20/9.00-20 |
Hệ thống phanh | - | Khí nén hai dòng (lốc kê) |
Hệ thống lái | - | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Điện áp hệ thống | Volt | 24 |
Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) | mm | 3550 x 2030 x 650 |
Số lượng xi lanh thủy lực (trụ ben) | Chiếc | 01 |