Xe nâng hàng 5 tấn do Công ty Ô Tô Miền Trung phân phối đa dạng về chủng loại đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường. Xe nâng Heli 5 tấn được đánh giá là dòng xe nâng hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt, nâng tải trọng hàng hóa lớn.
Vì sao nên tìm hiểu về xe nâng hàng HELI 5 tấn khi cần đầu tư xe nâng 5 tấn.
Trên thị trường hiện nay đa dạng về xe nâng 5 tấn để bạn lựa chọn nhưng hiện nay Xe nâng HELI tải trọng nâng 5 tấn là dòng xe nâng được tin dùng nhiều nhất. Có rất nhiều yếu tố khác nhau nhưng đặc điểm khác biệt ở Xe nâng HELI 5 tấn như sau :
Sản phẩm mới 100% với chi phí đầu tư ban đầu phù hợp cho đầu tư xe nâng mới và xe nâng cũ.
Thương hiệu xe nâng Trung Quốc tốt nhất về xe nâng hàng ở Trung Quốc, đứng trong top 10 nhà cung cấp xe nâng lớn nhất trên thế giới, Số 1 thị trường trung quốc trong 26 năm liên tiếp, thương hiệu xe nâng MIỄN KIỂM TRA XUẤT KHẨU duy nhất.
Đa dạng về chủng loại xe nâng 5 tấn và động cơ phổ biến sử dụng trên xe nâng.
Chất lượng được khẳng định trên toàn cầu đặc biệt được sử dụng rất nhiều ở thị trường Việt Nam sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như : Xi măng, Bê tông, Khoáng sản, sắt thép....
Phân loại Xe nâng hàng 5 tấn mà Ô Tô Miền Trung đang phân phối ở Việt Nam
1. Xe nâng 5 tấn dòng Gseries với thông số chính.
Ký hiệu : CPCD50-W2G
Tâm tải trọng : 600 mm
Tải trọng nâng : 5000 kg
Động cơ sử dụng : ISUZU 6BG1 Nhật Bản
Số bánh di chuyển: 04 trước / 02 sau.
Đặc điểm chính động cơ Isuzu 6BG1 sử dụng trên xe nâng heli 5 tấn :
Động cơ Isuzu 6BG1 Nhật bản sử dụng trên xe nâng 5 tấn là dòng động cơ đáng tin cậy giúp xe nâng heli hoạt động ổn định và bền bỉ.
Hệ thống bôi trơn : Bố trí đầy đủ để bôi trơn toàn bộ máy dầu bôi trơn sử dụng các loại dầu thông dụng trên thị trường API CC or CD
Bơm dầu : Loại Trochid được điều khiển từ trục cam.
Hệ thống mát : Nước làm mát được vung theo kiểu ly tâm dung tích nước làm mát 12 (Lit)
Hệ thống pít tông và vòi phun chịu áp lực cực cao.
Dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng, phụ tùng thay thế phổ biến trên thị trường.
2. Xe nâng 5 tấn dòng Hseries với thông số chính.
Xe nâng 5 tấn dòng Gseries dòng sản phẩm cao cấp đánh dấu bước phát triển đột phá của Anhui Heli.
Độ ổn định tin cậy mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái khi điều khiển.
Động cơ ISUZU 6BG1 được sử dụng trên tất cả các dòng xe nâng hàng xuất xứ nhật bản như : Xe nâng Toyota, TCM, Komatsu...
Tâm tải trọng 600 mm giúp xe nâng hoạt động ở tầm tải trọng lớn hơn, nâng những khối hàng hóa cồng kềnh hơn.
Dòng xe nâng hàng 5 tấn - 10 tấn Gseries được đánh giá phân khúc tốt nhất trong phân khúc xe nâng hàng mới. Mang đến lựa chọn tối ưu nhất về giá thành và chất lượng khi lựa chọn xe nâng dầu 5 tấn mới 100%.
Ký hiệu : CPCD50-M2/WX5
Tâm tải trọng : 500 mm
Tải trọng nâng : 5000 kg
Động cơ sử dụng : Mitsubishi S6S Nhật Bản / Xinchai CA4110
Số bánh di chuyển: 02 trước / 02 sau.
Nhận báo giá : 0868.537.999
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Nhà sản xuất | ANHUI HELI CO.,LTD | |
Model | CPCD50 | |
Kiểu động cơ | Diesel | |
Kiểu hoạt động | Ngồi lái | |
Số di chuyển | Số Tự Động | |
Tải trọng nâng | kg | 5000 |
Tâm tải trọng | mm | 600 |
Loại lốp | Lốp Đặc hoặc Lốp Hơi | |
Số bánh xe (Trước/ sau) | 2/2 | |
Chiều cao nâng lớn nhất | mm | 3000 |
Chiều cao nâng tự do | mm | 200 |
Chiều cao khung nâng | mm | 2500 |
Chiều cao cơ sở | mm | 2450 |
Chiều dài cơ sở với càng nâng | mm | 4660 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3440 |
Chiều rộng cơ sở | mm | 1995 |
Khoảng cách trục bánh xe | mm | 2250 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Bán kính quay vòng | mm | 3250 |
Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 2960 |
Góc nghiêng cột nâng | Độ | 6/12 |
Kích thước càng nâng (Dài x rộng x dày) | mm | 1220 x 150 x 50 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất (Có tải/ không tải) | km/h | 26/ 28 |
Tốc độ nâng (Có tải/ không tải) | mm/s | 520/ 550 |
Tốc độ hạ (Có tải/ không tải) | mm/s | <600/ >300 |
Khả năng leo dốc (Có tải/ không tải) | % | 35/ 19 |
Điện năng sử dụng | V/Ah | 24/ 80 |
Cỡ lốp trước | 8.25- 15- 14PR | |
Cỡ lốp sau | 8.25-15- 14PR | |
Tự trọng | kg | 7980 |
Model động cơ | ISUZU 6BG1 - JAPAN | |
Công suất/ Vòng quay | Kw/rpm | 82.5/ 2000 |
Dung tích buồng đốt | L | 6.5 |
Bình chứa nhiên liệu | L | 140 |