XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10M3
Xe trộn bê tông howo 10m3 là dòng xe chuyên dụng, sử dụng hệ thống bồn trộn Cimc độ bền cao, được đóng trên nền xe Howo 3 chân công suất lớn, đảm bảo chất hoàn hảo đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển cảu quý khách hàng
Xe trộng bê trong Howo 10m3 được trang bị khối động cơ Weichai 336 mã lực đi kèm hệ thống bơm và mô tơ thủy lực giúp xe vận hành mạnh mẽ, đồng thời công suất phù hợp tiết kiệm nhiên liệu, hộp số HW Mỹ 12 cấp tỷ số tuyên truyền lớn giúp xe vận hành ổn định ở mọi cấp độ số.
Xe trộn bê tông Howo 10 m3 sử dụng bồn tộn Cimc chất lượng vượt trội thành bồn được thiết kế từ các tấm thép lớn nguyên khối từ loại thép siêu cứng chuyên dụng đảm bảo tính nhất, chống va đập tối đa, hạn chế phí thay mới cũng như sữa chữa , việc không sử dụng các tấm thép nhỏ ghép lạ giúp tăng tuổi thọ cho bồn và cũng như không có mối hàn tạo nên bề ngoài đẹp mắt, sử dụng hệ thống quây thủy lục hiệu suất cao tạo vòng quay nhanh và khỏe hơn, hỗ trợ việc trộn nhanh gọn, dễ dàng ngay cả khi khối lượng xi măng, cát, đá nặng, thiết kế khoa học tầm cao vừa phải dễ dàng nhập và hạn chế rơi vãi trong quá trình xuất vật liệu.
THÔNG SỐ XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10 KHỐI
ĐỘNG CƠ | Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO III. Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. Với 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo). Công suất max: 336HP (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph. Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph . Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh. Lượng dầu động cơ: 23L. |
---|---|
LY HỢP | Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
HỘP SỐ | Kiểu loại: HW15710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. |
CẦU TRƯỚC | HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. |
CẦU SAU | HC16 Tỷ số truyền 5.73. Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp. |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên. |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén. Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau. Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
KHUNG XE | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường. |
BÁNH XE VÀ LARANG | Lazăng: 8.5-20. Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép |
CABIN | Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước. |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. Máy phát điện 28V, 1500W. Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
KÍCH THƯỚC | Chiều dài cơ sở: 3825 + 1350. Kích thước tổng thể: 9550x2500x3890 (*) mm |
TRỌNG LƯỢNG | Tự trọng : 14500. Tổng trọng lượng: 24000. |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | Tốc độ lớn nhất (km/h): 80; Khả năng leo dốc (%): ≥25 Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km): 32 Đường kính vòng quay nhỏ nhất (m): ≤14; Khoảng cách phanh lớn nhất (ở tốc độ 30km/h): ≤10 Góc tiếp cận/chuyển hướng: 19/21 |
HOTLINE : 0868.537.999