Xe tải Jac 4 chân 8×4 thùng mui bạt 9.7m phiên bản Cabin A5 là dòng xe tải nặng thế hệ mới Euor 5 của thương hiệu JAC toàn cầu, được Jac Motors sản xuất và cung cấp cho thị trường thế giới và Việt Nam thông qua con đường xuất nhập khẩu nhằm đáp ứng các yêu cầu về trình độ và năng lực kỹ thuật cũng như bảo đảm chất lượng sản phẩm, chăm sóc khách hàng trong suốt quá trình 25 năm sử dụng xe tải Jac 4 chân.
Xe tải JAC 4 Chân 17.9 tấn thùng 9.7m đã được biết đến tư lâu tại thị trường Việt Nam, là một trong những dòng xe tải nặng bán chạy trong thời gian dài với các mẫu xe tải nặng JAC 3 chân, xe JAC 4 chân và xe JAC 5 chân 22 tấn. Trong hơn 3 năm qua, do các ngành công nghiệp thực hiện bước cả tiến sâu rộng, ứng dụng công nghệ 4.0 và tiêu chuẩn chất lượng và thuê quan theo các hiệp định kính tế thương mại khu vực và toàn cầu, nhóm xe tải nặng cắt giảm sản lượng lớn để chuẩn bị cho bước ra đời sản phảm xe tải nặng công nghệ cao, trong đó có xe tải JAC 4 chân phiên bản JAC A5 hiện đại nhất.
Xe tải JAC 4 chân 8×4 sở hữu thiết kệ trọng tải: trọng lượng bản thân xe mui bạt: 11.970kg, trọng lượng chuyên chở hàng: 17.900kg, trọng lượng toàn bộ: 30.000kg. Số người cho phép chở, kể cả người lái: 02 người (130kg). Xe có kích thước tiêu chuẩn lưu hàng kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 12.200 x 2.500 x 3.970mm, kích thước lòng thùng xe: 9700 x 2360 x 850/2150mm. Khoảng cách trục: 1900+5100+1350mm.
Xe Tải JAC 4 Chân 17T9 sở hữu động cơ Yuchai ký hiệu loại động cơ: YC6L350-50(350Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp, Thể tích xilanh: 8424cc, Công suất lớn nhất: 257kw/2200 vòng/ phút (350Hp). Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5. Hệ thống truyền lực và chuyển động dẫn động ly hợp ma sát thủy lực trợ lực khí nén. Hộp số 10JSD140T/Cơ khí 10 tiến-02 lùi. Vị trí cầu chủ động 2 trục sau (trục 3+4). Cầu trước 7 tấn, Cầu sau cầu láp AK 459, tỷ số truyền cầu 4.111. Lốp: 11.00R20, lốp bố thép.
Hệ thống khung gầm và thân xe được sản xuất bằng công nghệ nguội gia tăng cường lực và sự ổn định đảm bảo cho Xe tải Jac 4 chân hoạt động mạnh mẽ an toàn trong mọi điều kiện. Bên cạnh đó là hệ thống vận hành động cơ hiện đại, hệ thống chuyển động đồng bộ, xe tải JAC 4 chân được nâng cấp hệ thống treo cho khả năng chịu lực tải bền bỉ, bộ treo trước loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá, hệ thống treo sau loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá. Só với các dòng xe tải nặng khác khác cùng phân khúc xe tải 4 chân, xe JAC 4 chân A5.
Xe Tải JAC 4 Chân được đầu tư hệ thống thiết bị điều khiển và thiết bị chức năng công nghệ thông minh tiêu chuẩn châu Âu. Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi kiểu cơ khí trợ lực thủy lực. Hệ thống phanh phanh chính khí nén, cơ ấu phanh kiểu tang trống. Cabin A5 độc quyền kiểu dáng loại đầu thấp, có 1 giường nằm, có mui lướt gió, cabin lật. Thiết bị bảo hộ dây đai đai 3 điểm an toàn cho người lái.
Xe Tải JAC 4 Chân A5 tùy chọn màu xe Xanh, Trắng truyền thống JAC Motors. Loại ắc quy 2 bình x 12V/Ah. Bình dầu làm bằng hợp kim nhôm dung tích 500 lít. Quy cách thùng khung mui tiêu chuẩn: Khung xương sàn sắt, 9 bửng, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.6mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0,6mm. Mức tiêu hao nhiên liệu co tải và chạy đường hỗn hợp khoảng: 21 lít/100km.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại phương tiện | XE TẢI THÙNG KHUNG MUI JAC A5 8×4 |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiểu loại | HFC1301P1K5H45V |
Công thức bánh xe | 8×4 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân chassi/xe mui bạt | 10150/11970 |
Khối lượng chuyên chở cho phép | 17900 |
Khối lượng toàn bộ | 30000 |
Số người cho phép chở, kể cả người lái | 02 người (130kg) |
Kích thước | |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 12200 x 2500 x 3970 |
Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc | 9700 x 2360 x 850/2150 |
Khoảng cách trục | 1900+5100+1350 |
Vết bánh xe trước | 2040 |
Vết bánh xe sau | 1860 |
Động cơ | |
Ký hiệu, loại động cơ | YC6L350-50(350Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc | 8424 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 257/2200 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 10JSD140T/Cơ khí/10 tiến-02 lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động | TRỤC 3+4 |
Cầu trước | 7 tấn |
Cầu sau | Cầu láp AK 459, tỷ số truyền cầu 4.111 |
Lốp | 11.00R20, lốp bố thép |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá |
Hệ thống lái | |
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | A5, đầu thấp, có 1 giường nằm, có mui lướt gió |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chức | |
Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh, trắng,….) |
Loại ắc quy/ Điện áp-Dung lượng | Chì Axit/Ắc quy 2 x 12V/-ah |
Dung tích thùng dầu | 500L làm bằng hợp kim nhôm |
Quy cách thùng hàng | Khung xương sàn sắt, thùng chia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.6mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0,6mm. |
Tiêu hao nhiên liệu | Tùy theo cung đường và tải trọng |
Reviews
There are no reviews yet.