Tera Star 990kg là dòng xe tải nhẹ chuyên dụng, phù hợp di chuyển trong nội đô.
Tera Star có ưu điểm gì đặc biệt?
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong phố: Với thiết kế tối ưu, xe có thể luồn lách linh hoạt qua những con đường hẹp, đảm bảo hiệu quả vận chuyển ngay cả trong điều kiện giao thông đông đúc.
Tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ: Động cơ Mitsubishi 1.3L giúp xe tiêu hao ít nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ.
Tải trọng phù hợp cho nhu cầu kinh doanh nhỏ và vừa: Với khả năng chở 990kg, Teraco Tera Star là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa nội thành.
Giá thành hợp lý, chi phí bảo dưỡng thấp: So với các dòng xe tải cùng phân khúc, Teraco Tera Star có mức giá cạnh tranh và dễ dàng bảo trì.
Thùng xe lớn nhất trong phân khúc – tải hàng nhiều hơn
Với kích thước thùng lên đến 3.2m, Teraco Tera Star sở hữu không gian chứa hàng rộng rãi nhất trong phân khúc xe tải nhẹ. Đảm bảo tối ưu hóa chi phí vận chuyển nhờ khả năng chở hàng nhiều hơn trong một lần di chuyển.
Đa dạng loại thùng – Đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển
Tera Star 990kg được thiết kế với nhiều tùy chọn thùng để phục vụ các mục đích vận chuyển khác nhau:
Tera Star thùng lửng: Phù hợp vận chuyển vật liệu xây dựng, cây cảnh, hàng hóa cồng kềnh. Dễ dàng bốc dỡ hàng hóa, tiết kiệm thời gian.
Tera Star thùng kín: Bảo vệ hàng hóa khỏi mưa, nắng, phù hợp vận chuyển thực phẩm, đồ điện tử, thiết bị y tế. Đảm bảo an toàn, tránh mất mát trong quá trình vận chuyển.
Tera Star thùng mui bạt: Linh hoạt giữa việc bảo vệ hàng hóa và dễ dàng bốc xếp. Thích hợp vận chuyển nông sản, hàng tiêu dùng, đồ gia dụng.
Tera Star thùng cánh dơi: Thiết kế mở ngang giúp bốc xếp hàng hóa thuận tiện hơn, đặc biệt với hàng hóa cồng kềnh hoặc cần trưng bày. Phù hợp với các doanh nghiệp bán hàng lưu động, vận chuyển thiết bị sự kiện, gian hàng hội chợ. Bảo vệ hàng hóa khỏi thời tiết và tăng khả năng tiếp cận hàng hóa nhanh chóng.
Thông Số Kỹ Thuật | Chi Tiết |
---|---|
Kiểu động cơ | Động cơ Suzuki, Công nghệ GDI & DVVT mới nhất |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích làm việc | 1.488 cm³ |
Công suất lớn nhất | 92 kW / 6.000 vòng/phút |
Khối lượng bản thân | 1.140 kg |
Số chỗ ngồi | 02 chỗ |
Trọng tải hàng | 990 kg & 1250 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.220 kg |
Kích thước tổng thể | 4.930 x 1.635 x 2.030 mm |
Kích thước lòng thùng | 3.050 x 1.610 x 1.570 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau | Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không |
Lốp trước | 02; 175/70 R14 |
Lốp sau | 02; 175/70 R14 |
Vệt bánh xe | 1.360 / 1.360 mm |
Số lượng trục | 02 / 02 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.