THÔNG SỐ KỸ THUẬT – XE TẢI VEAM VPT095
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | VPT095/TL | VPT095/MB | VPT095/TK |
---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4685 x 1700 x 1895 | 4715 x 1710 x 2460 | 4730 x 1685 x 2495 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2600 x 1580 x 330 | 2600 x 1580 x 960/1630 | 2600 x 1580 x 1635 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1440 / 1430 | 1440 / 1430 | 1440 / 1430 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2960 | 2960 | 2960 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 | 185 | 185 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng không tải | kg | 1150 | 1220 | 1310 |
Tải trọng | kg | 990 | 990 | 900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2270 | 2340 | 2340 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) |
ĐỘNG CƠ | ||||
Tên động cơ | XCE, CA4GX15 | XCE, CA4GX15 | XCE, CA4GX15 | |
Loại động cơ | Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xi lanh | cm³ | 1495 | 1495 | 1495 |
Đường kính x hành trình piston | mm x mm | 72 x 91.8 | 72 x 91.8 | 72 x 91.8 |
Công suất cực đại / tốc độ quay | kW (ps)/vg/ph | 75 / 5800 | 75 / 5800 | 75 / 5800 |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/vg/ph | 130 / 4000 – 4600 | 130 / 4000 – 4600 | 130 / 4000 – 4600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi (i1=3,625; i2=1,954; i3=1,428; i4=1,000; i5=0,801; iL=4,452) | |||
HỆ THỐNG LÁI | ||||
Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, dẫn động cơ khí, trợ lực điện | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh | Phanh đĩa / tang trống, thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, có bộ điều hòa lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực | |||
LỐP XE | ||||
Trước / sau | 02 / 175/70R14LT | 02 / 175/70R14LT | 02 / 175/70R14LT | |
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 30.5 | 29.5 | 29.5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5.61 | 5.61 | 5.61 |
Tốc độ tối đa | km/h | 122.49 | 112.84 | 112.35 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 46 | 46 | 46 |
Veam VPT095: “Chiến Binh” Tải Nhẹ Dưới 1 Tấn Đa Năng Cho Mọi Nẻo Đường
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải nhẹ linh hoạt, mạnh mẽ, và tiết kiệm để tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa trong đô thị hay các tuyến đường nhỏ hẹp? Veam VPT095 chính là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Được thiết kế để đáp ứng tối đa nhu cầu của các doanh nghiệp và cá nhân, dòng xe này nổi bật với khả năng vận hành bền bỉ, hiệu quả kinh tế và sự đa dạng trong lựa chọn loại thùng.
Veam VPT095: Linh Hoạt Trong Di Chuyển, Đa Dạng Loại Thùng
Veam VPT095 được tối ưu hóa về kích thước để dễ dàng di chuyển trong môi trường đô thị đông đúc, mà vẫn đảm bảo không gian chở hàng rộng rãi:
- Kích thước tổng thể nhỏ gọn: Với chiều dài tổng thể khoảng 4.7m và chiều rộng 1.7m, VPT095 có thể dễ dàng len lỏi qua các con phố hẹp, vào ngõ nhỏ hay quay đầu tại những khu vực có không gian hạn chế.
- Chiều dài cơ sở 2.960 mm và bán kính quay vòng nhỏ nhất 5.61m: Giúp xe ổn định trên đường, đồng thời xoay trở linh hoạt, tiết kiệm thời gian giao nhận hàng.
- Đa dạng loại thùng:
- VPT095/TL (Thùng Lửng): Kích thước lòng thùng 2.600 x 1.580 x 330 mm, lý tưởng cho vật liệu xây dựng, hàng hóa cồng kềnh không yêu cầu che chắn.
- VPT095/MB (Thùng Mui Bạt): Kích thước lòng thùng 2.600 x 1.580 x 960/1630 mm, sự lựa chọn linh hoạt cho nhiều loại hàng hóa, vừa che mưa nắng vừa dễ dàng bốc dỡ.
- VPT095/TK (Thùng Kín): Kích thước lòng thùng 2.600 x 1.580 x 1635 mm, bảo vệ hàng hóa tối ưu khỏi tác động thời tiết và tăng cường an ninh.
Với tải trọng 990kg (phiên bản thùng lửng, mui bạt) hoặc 900kg (phiên bản thùng kín), Veam VPT095 hoàn toàn đáp ứng các quy định về xe tải nhẹ dưới 1 tấn, giúp xe dễ dàng vào phố.

Sức Mạnh Động Cơ Xăng CA4GX15 & Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Trái tim của Veam VPT095 là khối động cơ xăng hiện đại, mang lại hiệu suất vượt trội và khả năng vận hành êm ái:
- Động cơ XCE, CA4GX15: Đây là động cơ xăng không chì, 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng nước. Với dung tích xi lanh 1495 cm³, xe cho khả năng vận hành ổn định và bền bỉ.
- Công suất cực đại 75 kW (khoảng 102 mã lực) tại 5800 vòng/phút: Đảm bảo sức kéo mạnh mẽ, giúp xe dễ dàng tăng tốc và vượt dốc ngay cả khi chở đầy tải.
- Mô men xoắn 130 Nm tại 4000-4600 vòng/phút: Cung cấp lực kéo ấn tượng ở dải vòng tua hợp lý, giúp xe khởi hành và di chuyển mượt mà.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Động cơ được tối ưu hóa để mang lại hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu cao, giảm chi phí vận hành cho chủ xe.
- Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi: Đảm bảo quá trình chuyển số mượt mà, giúp tài xế dễ dàng điều khiển xe trong mọi điều kiện giao thông.

An Toàn Vượt Trội & Tiện Nghi Hiện Đại
Veam VPT095 không chỉ mạnh mẽ mà còn được trang bị các tính năng an toàn và tiện nghi, nâng cao trải nghiệm lái:
- Hệ thống phanh hiệu quả: Với phanh đĩa phía trước và phanh tang trống phía sau, kết hợp thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không và bộ điều hòa lực phanh, xe mang lại khả năng phanh an toàn và ổn định.
- Hệ thống lái trợ lực điện: Giúp vô lăng nhẹ nhàng, chính xác, giảm mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trong thời gian dài hoặc khi phải đánh lái nhiều trong không gian hẹp.
- Hệ thống treo độc lập phía trước: Với lò xo trụ và giảm chấn thủy lực, mang lại sự êm ái cho cabin. Treo sau nhíp lá bán e líp, giảm chấn thủy lực, tăng cường khả năng chịu tải và độ bền.
- Lốp xe 175/70R14LT: Đảm bảo độ bám đường tốt và khả năng vận hành ổn định.
Với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất, sự linh hoạt và tiện nghi, Veam VPT095 là lựa chọn thông minh cho mọi nhu cầu vận tải hàng hóa nhẹ. Đây không chỉ là một chiếc xe, mà là một đối tác đáng tin cậy, giúp bạn tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
LIÊN HỆ NGAY Ô TÔ MIỀN TRUNG – NHẬN GIÁ TỐT NHẤT : 091 677 91 19
Xem Thêm : Veam Foton T25 – Veam S80 Series
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.