Sản phẩm Đầu Kéo Howo là sản phẩm được công ty RitaVõ Auto nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Với nhiều ưu điểm nổi bật, đây là dòng xe mà khách hàng nên lựa chọn là bạn đồng hành trên cung đường kinh doanh vận tải của mình.
Sơ lược về sản phẩm đầu kéo Howo Cabin A7
Howo A7 là loại đầu kéo được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Xe có những ưu điểm nổi bật như động cơ đạt chuẩn châu Âu, giá thành rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, công năng cao và khả năng vượt địa hình vượt trội.
Đây là dòng xe được đánh giá cao về cấu hình mạnh mẽ cũng như nội thất tiện nghi bên trong.
Đầu kéo Howo được trang bị động cơ D12.42-50 (420HP) EuroV.Turbo- inter cooling cho động cơ mạnh mẽ và hoạt động hiệu quả hơn. Hộp số 16 số có đồng tốc mượt mà khi vô số. Cầu dầu Visai giúp xe vượt địa hình tốt và bền bỉ khi chạy đường đèo núi cả hàng cây số.
Đầu kéo Howo cabin A7 là mẫu đầu kéo ngắn nhưng lại sở hữu cabin có không gian rộng nhất mang đến sự thỏai mái cho người ngồi trong cabin. Xe có thiết kế vô cùng đẹp mắt, mạnh mẽ và năng động. Nội thất cabin tiện nghi với những tính năng giải trí hiện đại, đáp ứng đủ nhu cầu của người sử dụng.
Tóm lại, đây là dòng xe có thể đáp ứng được nhu cầu vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn và thường xuyên. Không những thế, ngoài những ưu điểm về kỹ thuật, sản phẩm cũng mang đến cho người dùng sự hài lòng về độ tiết kiệm nhiên liệu và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Nếu đang có nhu cầu mua một chiếc xe đầu kéo thì đây là sản phẩm nhất định bạn phải tham khảo qua.
Ưu điểm của sản phẩm xe đầu kéo Howo
- Xe được trang bị turbo, là bộ phận làm tăng áp, nhằm nạp lượng khí nhiều hơn vào động cơ hơn, giúp động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn. Tuy nhiên, quá trình này lại phát sinh ra nhiều nhiệt, gây nên nguy cơ phát nổ trước của nguyên liệu. Thế nhưng, ở sản phẩm xe howo A7, bên cạnh Turbo tăng áp còn có hệ thống inter cooling với công dụng làm mát, hạ thấp nhiệt độ của không khí khi nạp giúp thúc đẩy quá tình đốt cháy triệt để.
- Hệ thống chassi, gầm bệ chắc chắn, có thể kéo theo đến 40 tấn, phù hợp với việc chở khối lượng hàng hóa nặng trên các cung đường xa
- Hệ thống nhíp gồm 9 nhíp lá ở cầu trước và 12 nhíp lá cầu sau với bản nhíp dày được làm bằng hợp kim chắc chắn giúp xe chịu tải tốt khi vận chuyển.
- Cabin tiện nghi, rộng rãi và thuận tiện. Có đầy đủ các tiện nghi thiết yếu, đồng hồ taplo hiển thị rõ ràng, đầy đủ, thuận tiện nhất cho tài xế. Tài xế có thể nghỉ ngơi ngay trên cabin sau những giờ làm việc. Ngoài ra, thiết kế cabin chống sốc cũng mang đến sự thoải mái cho người ngồi trên xe.
- Động cơ Diesel tiết kiệm nhiên liệu, giá thành rẻ, rút ngắn thời gian hoàn vốn cho người đầu tư.
Xe đầu kéo Howo là dòng xe hứa hẹn mang lại nhiều lợi ích trong hoạt động kinh doanh. Với những ưu điểm trên, đây chính là sản phẩm bạn không nên bỏ qua nếu có nhu cầu.
TSKT: Xe đầu kéo Howo 420HP
STT | Loại xe | 420 (dầu) | 420 ( cầu láp) |
1 | Kích thước tổng thể: | 6985 x 2496 x 3950 (mm) | 6985 x 2496 x 3850 (mm) |
2 | Tải trọng cho phép TGGT ( Sức kéo tạm tính) | 38.150 / 37.220 kg | 39.500 / 38.570 kg |
3 | Tự trọng bản thân | 10.650 kg | 9.300 kg |
4 | Động cơ | CNHTC D12.42-50 420HP – 11.596cm3 – EURO V | CNHTC D12.42-50 420HP – 11.596cm3 – EURO V |
Công suất 309/2000 Kw/r/min | |||
5 | Hộp số | Model: HW20716, 16 số – Cơ khí | Model: HW20716, 16 số – Cơ khí |
6 | Trục (Dí +Cầu) | Trước :HF 09 (9T) –Sau: HC16 (16tx2) , Visai, tỷ số cầu 4.42 (cầu dầu) | Trước :HF 09 (9T) –Sau: HC16 (16tx2) , Cầu Visai, Tỷ số cầu 4.11 (cầu láp) |
7 | Khung gầm (chassi) | 2 Lớp ( 8mm+4mm) | |
8 | Hệ thống nhíp | Trước 9 lá – Sau 12 lá | |
9 | Thùng dầu/ Bầu hơi | Nhôm hợp kim 400Lít/ Inox | |
10 | Hệ thống lái | Model : 8118- Made in BOSCH | |
11 | Bầu hơi thắng | INOX | |
12 | Cabin | Model: A7-G,2 giường, Cửa sổ trời, full Option | |
13 | Size Lốp/ Số lượng | 12.00R20/ 11vỏ | 12R22.5/ 11vỏ |
14 | Tốc độ tối đa (km/h) | 101 | 101 |
15 | Mức tiêu hao nhiên liệu theo TCNSX | 24.5 lít/ 100Km | 28 lít/ 100Km |
TSKT: Xe đầu kéo Howo 380HP
STT | Loại xe | 380HP (cầu dầu | 380HP (cầu láp) |
1 | Kích thước tổng thể: | 6985 x 2496 x 3950 (mm) | 6985 x 2496 x 3870 (mm) |
2 | Tải trọng cho phép TGGT ( Sức kéo tạm tính) | 38.350 / 37.420kg | 39.400 / 38.470 kg |
3 | Tự trọng bản thân | 10.450 kg | 9.400 kg |
4 | Động cơ | CNHTC D10.38-50 (380HP) EuroV | |
Công suất 276/2000 Kw/r/min | |||
5 | Hộp số | Model: HW19712, 12 số – Cơ khí | Model: HW19712, 12 số – Cơ khí |
6 | Trục (Dí +Cầu) | Trước :HF 09( 7T) –Sau: HC16 (18tx2) , cầu Visai, tỷ số cầu 4.42 (cầu dầu) | Trước :HF – 7.1T – Sau: MYC 16T, Cầu Visai, tỷ số cầu 4.11( cầu láp) |
7 | Khung gầm (chassi) | 2 Lớp ( 8mm+8mm) | 2 Lớp ( 8mm+4mm) |
8 | Hệ thống nhíp | Trước 9 lá – Sau 12 lá | Trước 3 lá – Sau 5 lá |
9 | Thùng dầu/ Bầu hơi | Nhôm hợp kim 400Lít/ Inox | |
10 | Hệ thống lái | Model : 8118- Made in BOSCH | |
11 | Bầu hơi thắng | INOX | |
12 | Cabin | Model: A7-G,2 giường, Cửa sổ trời, full Option | |
13 | Size Lốp/ Số lượng | 12.00R.20/ 11vỏ | 12R22.5 / 11 vỏ |
14 | Tốc độ tối đa (km/h) | 130 | 110 km/h |
15 | Mức tiêu hao nhiên liệu theo TCNSX | 22.5 lít/ 100Km | 30 lít/ 100Km |
Reviews
There are no reviews yet.