Xe tải JAC 5 chân dòng mới Euor5 là mẫu xe tải nặng đáp ứng xu hướng mới trong lĩnh vực phát triển phương tiện vận tải đường dài. Xe JAC 5 Chân A5 phát triển trên cơ sở thế mạnh của mẫu xe JAC K5 trước đây, ứng dụng những sáng chế phát minh mới, thiết lập hệ thống kiểm soát quản lý toàn phần hệ thống vận hành của chiếc xe, đảm bảo hoạt động ổn định từ động cơ máy móc, hệ thống chuyển động, thiết bị an toàn, kiểm soát tiêu hao nhiên liệu theo tải trọng và điều kiện xe chạy, đồng thời đưa ra các chỉ dấu thông qua bảng điện tử giúp cho tài xế nhận biết tức thời mọi vấn đề nảy sinh để xử lý kịp thời, tiến hành bảo dưỡng kỹ thuật…
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN XE TẢI JAC 5 CHÂN A5
Xe Tải JAC 5 Chân A5 tiêu chuẩn quốc tế trọng lượng toàn bộ: 34.000kg trọng lượng bản thân: 12.450kg, trọng lượng chuyên chở hàng: 21.400kg,. Số người cho phép chở bao gồm lái xe: 02 người. Kích thước tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao):12.200 x 2.500 x 3.970mm, kích thước lòng thùng xe: 9700 x 2360 x 850/2150mm. Khoảng cách trục: 1900+5100+1350mm.
Xe Tải JAC 5 Chân 21.5 tấn thùng dài 9.7m kết cấu khung gầm thân xe chịu lực tải chắc chắn, ổn định, an an toàn trong suốt quá trình hoạt động. Hệ thống treo cho khả năng chịu lực tải bền bỉ, bộ treo trước loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá, hệ thống treo sau loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá.
Xe Tải JAC 5 Chân 21.5 tấn động cơ Yuchai ký hiệu loại động cơ: YC6L350-50 (350Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp, Thể tích xilanh: 8.424cc, Công suất lớn nhất: 257kw/2200 vòng/ phút (350Hp). Tiêu chuẩn khí thải: EURO5. Hệ thống truyền lực và chuyển động dẫn động ly hợp ma sát thủy lực trợ lực khí nén. Hộp số 10JSD140T/Cơ khí 10 tiến-02 lùi. Vị trí cầu chủ động 2 trục sau (trục 3+4). Cầu trước 7 tấn, Cầu sau cầu láp AK 459, tỷ số truyền cầu 4.111. Lốp: 11.00R20, lốp bố thép.
THIẾT BỊ LÁI XE AN TOÀN
Xe Tải JAC 5 Chân A5 được trang thiết bị điều khiển an toàn và hiện đại, tăng thêm sự đam mê cho người lái xe đường dài, luôn tự tin. Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi kiểu cơ khí trợ lực thủy lực. Hệ thống phanh chính khí nén, cơ ấu phanh kiểu tang trống. Cabin A5 độc quyền kiểu dáng loại đầu thấp, có 1 giường nằm, có mui lướt gió, cabin lật. Thiết bị bảo hộ dây đai đai 3 điểm an toàn cho người lái. Xe Tải JAC 5 chân A5 đã trải qua 2 năm với 500.000km hoạt động tại các quốc gia phát triển, cho kết quả phản hồi tích cực, an toàn cao, giảm 12-15% chi phí vận hành.
Thiết bị lái hiện đại, 2 tầng số mạnh, khóa điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều công suất lớn. Gương kính gió thông minh tự động điều chỉnh tốc độ, chống nắng chói.
Xe Tải JAC 5 Chân A5 bình dầu dung tích 500 lít bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp. Mức tiêu hao nhiên liệu thực nghiệm có tải khoảng: 23 lít/100km. Xe JAC 5 chân A5 mới có nhiều cải tiến đặc tính kỹ thuật ưu việt hơn, đảm bảo chất lượng tốt hơn, bền đẹp hơn, cho hiệu quả kinh tế cao hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 5 CHÂN 10X4
Kiểu loại xe |
|
Loại phương tiện | XE TẢI JAC 5 CHÂN 21.4 TẤN |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiểu loại | HFC1341P1K5H45S1V |
Công thức bánh xe | 10×4 |
Khối lượng |
|
Khối lượng bản thân chassi/xe mui bạt | 10700/12470 |
Khối lượng chuyên chở cho phép | 21400 |
Khối lượng toàn bộ | 34000 |
Số người cho phép chở, kể cả người lái | 02 người (130kg) |
Kích thước |
|
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 12200 x 2500 x 3850 |
Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc | 9700 x 2360 x 850/2150 |
Khoảng cách trục | 1900+3750+1350+1350 |
Vết bánh xe trước | 2040 |
Vết bánh xe sau | 1860 |
Động cơ |
|
Ký hiệu, loại động cơ | YC6L350-50(350Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc | 8424 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 257/2200 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
|
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số | 10JSD140T/Cơ khí/10 tiến-02 lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động | TRỤC 4+5 |
Cầu trước | 7 tấn |
Cầu sau | Cầu 3 là cầu treo 8 tấn, cầu 4+5 là láp AK 459, tỷ số truyền cầu 4.111 |
Lốp | 12R22.5, lốp bố thép |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá |
Hệ thống lái |
|
Ký hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Khí nén |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe |
|
Cabin | A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm |
Khác |
|
Màu sắc | Màu sắc tùy chọn (xanh, trắng,….) |
Loại ắc quy/ Điện áp-Dung lượng | Chì Axit/Ắc quy 2 x 12V/-ah |
Dung tích thùng dầu | 500L làm bằng hợp kim nhôm |
Quy cách thùng hàng | Khung xương sàn sắt, thùng chia 4 khoang, sàn thùng bằng tôn phẳng 2.6mm, vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0,6mm. |
Tiêu hao nhiên liệu | Tùy theo cung đường và tải trọng |
Công ty Ô tô Miền Trung phân phối chính hãng các sản phẩm Chenglong Hải Âu tại Thanh Hóa
Liên hệ ngay: 0868.537.999
Reviews
There are no reviews yet.