Xe tải Jac N800 là sản phẩm được nhà máy Jac Motor Việt Nam nhập khẩu linh kiện đồng bộ 100% lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Có tải trọng 8 Tấn, thùng dài 7m6 và trang bị khối động cơ Cummins của Mỹ có thể tích làm việc 3.8L, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao của Quý Khách. Chế độ bảo hành của xe là 5 năm hoặc 150.000km tùy cho điều kiện nào tới trước.
THIẾT KẾ XE TẢI JAC 8 TẤN N800
Jac N800 có thiết kế cabin đầu vuông kích thước lớn đẹp mắt, chính giữa cabin được gắn logo Jac và logo N800 mạ crom vàng nỗi bật, ngay cạnh bên dưới là mặt ga lăng cũng được mạ crom sáng bóng tích hợp khe lấy gió 2 tầng làm mát động cơ hiệu quả khi xe vận hành liên tục.
Hệ thống đèn chiếu sáng xe được trang bị đèn pha Halogen đời mới góc sáng đa chiều tích hợp cùng là đèn xi nhan. Và cặp đèn không thể thiếu của các dòng xe đó là đèn sương mù nằm ở mặt cảng dưới giúp xe vận chuyển tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu xe được trang bị kích thước lớn, mỗi bên 2 cái 2 tầng có thể điều chỉnh góc nhìn theo ý muốn của người dùng dễ dàng, phía trước cabin bên phụ được trang bị 1 gương cầu lồi giúp các bác tài có thể nhìn hết tất cả các điểm mù của xe.
ĐỘNG CƠ CUMMINS 3.8L XE JAC N800
Xe tải Jac 8 Tấn được trang bị động cơ Cummins. Dung tích xi lanh 3760cc sản sinh công suất cực đại của xe đạt 170HP tại 2600v/p, momen xoắn cực đại là 600N.m tại điểm 1300-1700 vòng/phút.
Xe được trang bị hệ thống kim phun điện tử, hồi lưu khí xả giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn cho xe
Sử dụng hộp số Fast của Mỹ 6 số chất liệu bằng hợp kim nhôm giảm trọng lượng cho.
Hệ thống an toàn xe được trang bị phanh hơi lốc kê giúp tăng tuổi tọ cho phanh chính và an toàn cho các bác tài đường dài.
KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TREO XE TẢI JAC 8T
Khung gầm sử dụng loại chassis nguyên khối không hàn nối, có cấu tạo 2 lớp đảm bảo độ rắn chắc và khả năng chịu tải vượt trội, thích nghi với mọi điều kiện thời tiết.
Hệ thống treo trước được trang bị nhíp lá hình bán nguyệt mỗi bên 7 lá nhíp, treo sau nhíp lá 2 tầng (10+10). Cầu sau xe sử dụng loài cầu láp lớn được lắp ráp đồng bộ, giúp xe vận hành mạnh mẽ, tăng khả năng chịu tải.
Xe được trang bị lốp Casumina có kích thước 8.25-20 đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng và độ ổn định khi xe di chuyển trong điều kiện tải nặng.
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG JAC N800
Xe Jac N800 có tải trọng 8 tấn và thùng dài 7m6, kích thước tổng thể của xe là 9860 x 2420 x 3560mm. Trên nền chassis của xe tải Jac N800 có thể đóng đa dạng mẫu thùng khác nhau để có thể đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hóa của Quý Khách như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, gắn bửng nâng, lắp cẩu,…
Kích thước thùng cơ bản nhất của dòng xe:
– Thùng mui bạt: 7630 x 2280 x 2150 mm
– Thùng kín: 7630 x 2280 x 2150 mm
NỘI THẤT XE TẢI JAC N800
Không gian nội thất xe tải Jac N800 3 ghế ngồi và 1 giường nằm rộng rãi được bọc nỉ êm ái. Ghế lái có thể điều chỉnh 4 hướng, có trang bị dây đai an toàn 3 điểm.
Hệ thống lái 4 chấu trợ lực đánh lái nhẹ nhàng, được tích hợp logo Jac chính giữa xe và các nút điều khiển trên mặt vô lăng rất thuận tiện cho người dùng.
Đồng hồ 3D cung cấp rõ nét tất cả các thông số khi xe vận hành.
Xe được trang bị sẵn máy lạnh 2 chiều đời mới công suất lớn làm mát nhanh.
Hệ thống kính cửa điều chỉnh điện hiện đại, các ngăn để đồ rộng rãi.
Chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N800 8 TẤN |
||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 9860 x 2420 x 3560 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 7630 x 2280 x 2150 |
Vết bánh trước / sau | mm | 1910 / 1810 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5,700 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 5980 |
Tải trọng | kg | 8000 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 14175 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | ISF3.8s4R168 ( CUMMINS -MỸ ) | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh | cc | 3,760 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Kw(Vòng/phút) | 125/2600 |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 600/1300-1700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, Thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí , 6 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, ê cu – bi , Cơ khí, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang trống, Khí nén, 2 dòng | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá , giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc , nhíp lá | |
LỐP XE | ||
Trước /sau | 8.25-20 LT / DUAL 8.25-20 LT | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 28 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 10,6 |
Tốc độ tối đa | km/h | 76 |
Dung tích nhiên liệu | lít | 210 |
Reviews
There are no reviews yet.